Xem ngày tốt chủ nhật ngày 4/10/2020
342 views

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 4/10/2020 tức ngày Canh Thìn, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (18/08/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Loading...

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
  • Hoạt diệu : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Lục hợp : Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt hư (Nguyệt sát) : Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
  • Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát : Xấu mọi việc
  • Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú

3. Ngày đại kỵ: Ngày 04 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Tam Nương,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Hư

Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy

Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm

Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Loading...

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận:  Ngày 04/10/2020 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (18/8/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác như xem ngày kiện tụng giải oan nên cân nhắc

Loading...