Xem ngày tốt Thứ Năm ngày 19/11/2020
585 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 19/11/2020 tức ngày Bính Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (5/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Loading...

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt: 

  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
  • Lục hợp : Tốt mọi việc.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Hoang vu : Xấu mọi việc.
  • Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
  • Ngưu – Lang Chức Nữ : Kỵ cưới gả.
  • Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 11 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình

Nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…) với người hợp tuổi
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh):  Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Loading...

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 19/11/2020 nhằm ngày Bính Dần, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (5/10/2020 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, chọn ngày tốt sửa mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Loading...